Search

Chính quyền địa phương kết giao hữu nghị & ký kết hiệp định

Tình hình kết giao hữu nghị và ký kết hiệp định (15 quốc gia, 24 khu vực)

[Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Nam Đại Dương, Đại Tây Dương]
	Podlaskie, Nam Moravia, Fejér, Dar es Salaam, Mashonaland Central, Hắc Long Giang, Cát Lâm, Liêu Ninh, Sơn Đông, Thiểm Tây, Tây Tạng, Đồng Nai, Kepulauan Riau, Đông Java, Khabarovsk, Hokkaido, Hyogo, Okayama, Yamaguchi, Laguna, Queensland, Maryland, Jalisco, Rio de Janeiro

Tình hình các khu vực kết giao hữu nghị (tính đến ngày 31.12.2022)

(Nhấn vào tên khu vực để đi đến website của khu vực đó)

Tình hình các khu vực kết giao hữu nghị (tính đến ngày 31.12.2022)
Phân loại Khu vực Tên quốc gia Tên khu vực Dân số
(x 10.000 người)
Diện tích (㎢) Ngày ký kết
Kết giao hữu nghị
(10 quốc gia 11 khu vực)
Châu Á (6) Nhật Bản Yamaguchi 129 6,112 26.06.1987
Trung Quốc Sơn Đông 10,153 157,100 08.09.1993
Indonesia Đông Java 4,115 48,036 09.05.1996
Việt Nam Đồng Nai 319 5,895 13.05.1996
Philippines Laguna 338 1,917 15.04.1997
Trung Quốc Tây Tạng 365 1,228,400 09.06.2016
Bắc Mỹ (1) Mỹ Maryland 582 32,133 18.11.1991
Châu Âu (3) Nga Khabarovsk 129 787,633 14.09.1996
Ba Lan Podlaskie 233 18,293 22.04.1997
Hungary Fejér 42 4,358 24.04.1997
Trung Nam Mỹ (1) Mexico Jalisco 835 78,588 10.03.1997

Tình hình các khu vực ký kết hiệp định hữu nghị (tính đến ngày 31.12.2022)

(Nhấn vào tên khu vực để đi đến website của khu vực đó)

Tình hình các khu vực ký kết hiệp định hữu nghị (tính đến ngày 31.12.2022)
Phân loại Khu vực Tên quốc gia Tên khu vực Dân số
(x 10.000 người)
Diện tích (㎢) Ngày ký kết
Hiệp định hữu nghị
(8 quốc gia
10 khu vực)
Châu Á (5) Trung Quốc Liêu Ninh 4,259 145,900 25.09.2000
Hắc Long Giang 3,125 473,000 14.06.2011
Cát Lâm 2,407 187,400 31.08.2017
Nhật Bản Okayama 185 7,114 17.10.2009
Indonesia Kepulauan Riau 206 251,810 10.02.2015
Châu Đại Dương (1) Úc Queensland 507 1,852,642 01.07.2008
Trung Nam Mỹ (1) Brazil Rio de Janeiro 1,646 43,696 06.10.2009
Châu Phi (2) Zimbabwe Mashonaland Central 115 28,347 28.07.2014
Tanzania Dar es Salaam 1,351 1,493 27.02.2015
Châu Âu (1) Cộng hòa Séc Nam Moravia 117 7,195 27.07.2017

Tình hình các khu vực giao lưu thiện chí (tính đến ngày 31.12.2022)

(Nhấn vào tên khu vực để đi đến website của khu vực đó)

Tình hình các khu vực giao lưu thiện chí (tính đến ngày 31.12.2022)
Phân loại Khu vực Tên quốc gia Tên khu vực Dân số
(x 10.000 người)
Diện tích (㎢) Ngày ký kết
Giao lưu thiện chí
(2 quốc gia
3 khu vực)
Châu Á (3) Nhật Bản Hokkaido 510 83,424 07.06.2006
Hyogo 537 8,400 06.02.2012
Trung Quốc Thiểm Tây 3,953 205,800 16.10.2008
방문자 통계